Nhiều người có nguyện vọng thi PTE Core, bài thi này mở ra cơ hội vàng để sang Canada làm việc và sinh sống.
Tuy vậy, chi phí dự thi không phải phù hợp dành cho mọi đối tượng, nhưng rất nhiều người không chú ý đến vấn đề này.
Do đó, bài viết này của PTE Magic sẽ cung cấp thông tin chi tiết về chi phí PTE Core nhằm giúp thí sinh chuẩn bị tốt hơn trước khi thi. Cùng bắt đầu nhé!
Xem thêm:
Có bốn loại chi phí PTE Core: phí đăng ký, phí hủy thi, phí thay đổi lịch thi và phí thanh toán muộn.
Sau khi đã chọn trung tâm dự thi và đăng ký tài khoản, bước cuối cùng là bạn phải thanh toán phí đăng ký. Phí này sẽ không tương đồng trên toàn thế giới do tỷ giá tiền tệ của mỗi quốc gia khác nhau.
Ví dụ, nếu bạn sống ở Úc và muốn thi PTE Core, phí đăng ký sẽ là 445 đô Úc. Trong khi đó, con số này sẽ là 17,000 rupee Ấn Độ hoặc 270 đô Mỹ nếu ở Bỉ.
Để tra cứu giá, truy cập trang web chính thức của Pearson PTE, vào mục PTE Core và nhấn “Find test centers and fees” (Tìm trung tâm dự thi và chi phí). Sau đó, nhập quốc gia của bạn, nhấp đúp chuột rồi chi phí sẽ hiển thị trên màn hình.
Nếu bạn chưa sẵn sàng cho bài thi PTE Core, bạn có thể lựa chọn hủy thi. Hủy thi không bị tính thêm phí. Thay vào đó, bạn có thể nhận lại phí hoàn toàn bộ nếu bạn hủy thi trước ít nhất 14 ngày (2 tuần).
Giả sử bạn hủy trong vòng 14 ngày và trước ít nhất 7 ngày. Trong trường hợp này, bạn chỉ có thể nhận 50% phí hoàn đăng ký thi. Bạn sẽ không được hoàn phí nếu hủy thi dưới 7 ngày trước ngày thi.
Thay đổi lịch thi trước ít nhất 14 ngày sẽ miễn phí. Số lần thay đổi lịch tối đa là 6 lần. Tuy nhiên, bạn không thể thay đổi lịch thi ít hơn 2 tuần trước ngày thi.
Bạn có thể đặt lịch thi trước 48 tiếng. Trong trường hợp này, bạn sẽ phải trả phí đăng ký muộn. Phí này sẽ phụ thuộc vào từng quốc gia.
Dưới đây là danh sách chi phí thi PTE Core tại từng quốc gia.
Quốc gia | Phí dự thi
(Đã bao gồm VAT) |
Đơn vị tiền tệ |
Afghanistan | 200 | Đô la Mỹ |
Algeria | 230 | Đô la Mỹ |
Armenia | 185 | Đô la Mỹ |
Albania | 185 | Đô la Mỹ |
Argentina | 200 | Đô la Mỹ |
Úc | 375 | Đô la Úc |
Azerbaijan | 190 | Đô la Mỹ |
Áo | 215 | Euro |
Bangladesh | 190 | Đô la Mỹ |
Bỉ | 255 | Đô la Mỹ |
Bahrain | 265 | Đô la Mỹ |
Belarus | 195 | Đô la Mỹ |
Bosnia và Herzegovina | 220 | Đô la Mỹ |
Brazil | 200 | Đô la Mỹ |
Bulgaria | 220 | Đô la Mỹ |
Botswana | 210 | Đô la Mỹ |
Brunei Darussalam | 230 | Đô la Mỹ |
Campuchia | 160 | Đô la Mỹ |
Canada | 300 | Đô la Canada |
Trung Quốc | 275 | Đô la Mỹ |
Cameroon | 210 | Đô la Mỹ |
Colombia | 185 | Đô la Mỹ |
Síp | 180 | Đô la Mỹ |
Đan Mạch | 265 | Đô la Mỹ |
Croatia | 220 | Đô la Mỹ |
Cộng hòa Séc | 220 | Đô la Mỹ |
Cộng hòa Dominican | 220 | Đô la Mỹ |
Ai Cập | 190 | Đô la Mỹ |
Ethiopia | 200 | Đô la Mỹ |
Ecuador | 210 | Đô la Mỹ |
Estonia | 220 | Đô la Mỹ |
Fiji | 200 | Đô la Mỹ |
Pháp | 255 | Đô la Mỹ |
Đức | 240 | Đô la Mỹ |
Hy Lạp | 215 | Đô la Mỹ |
Ghana | 210 | Đô la Mỹ |
Georgia | 180 | Đô la Mỹ |
Guernsey | 170 | Bảng Anh |
Hungary | 210 | Đô la Mỹ |
Khu tự trị Hồng Kông, Trung Quốc | 250 | Đô la Mỹ |
Ấn Độ | 13700 | Indian Rupee |
Iraq | 217 | Đô la Mỹ |
Israel | 275 | Đô la Mỹ |
Indonesia | 185 | Đô la Mỹ |
Đảo Man | 170 | Bảng Anh |
Ý | 255 | Đô la Mỹ |
Nhật Bản | 220 | Đô la Mỹ |
Jordan | 200 | Đô la Mỹ |
Jamaica | 220 | Đô la Mỹ |
Jersey | 170 | Bảng Anh |
Kazakhstan | 155 | Đô la Mỹ |
Kuwait | 250 | Đô la Mỹ |
Lào | 160 | Đô la Mỹ |
Kenya | 210 | Đô la Mỹ |
Latvia | 220 | Đô la Mỹ |
Bắc Macedonia | 210 | Đô la Mỹ |
Lebanon | 195 | Đô la Mỹ |
Malawi | 210 | Đô la Mỹ |
Malta | 240 | Đô la Mỹ |
Mexico | 190 | Đô la Mỹ |
Malaysia | 710 | Ringgit Malaysia |
Mauritius | 180 | Đô la Mỹ |
Mông Cổ | 210 | Đô la Mỹ |
Mozambique | 210 | Đô la Mỹ |
Namibia | 210 | Đô la Mỹ |
Morocco | 250 | Đô la Mỹ |
Nepal | 170 | Đô la Mỹ |
New Zealand | 385 | Đô la New Zealand |
Na Uy | 265 | Đô la Mỹ |
Hà Lan | 255 | Đô la Mỹ |
Nigeria | 72000 | Naira Nigeria |
Lãnh thổ Palestine bị chiếm đóng | 250 | Đô la Mỹ |
Pakistan | 205 | Đô la Mỹ |
Papua New Guinea | 160 | Đô la Mỹ |
Oman | 210 | Đô la Mỹ |
Panama | 220 | Đô la Mỹ |
Peru | 220 | Đô la Mỹ |
Ba Lan | 205 | Đô la Mỹ |
Puerto Rico | 205 | Đô la Mỹ |
Philippines | 210 | Đô la Mỹ |
Bồ Đào Nha | 255 | Đô la Mỹ |
Qatar | 265 | Đô la Mỹ |
Romania | 220 | Đô la Mỹ |
Ireland | 230 | Đô la Mỹ |
Nga | 245 | Đô la Mỹ |
Rwanda | 210 | Đô la Mỹ |
Senegal | 210 | Đô la Mỹ |
Sierra Leone | 210 | Đô la Mỹ |
Ả Rập Saudi | 290 | Đô la Mỹ |
Serbia | 220 | Đô la Mỹ |
Singapore | 250 | Đô la Mỹ |
Nam Phi | 2990 | Rand Nam Phi |
Tây Ban Nha | 245 | Đô la Mỹ |
Slovenia | 220 | Đô la Mỹ |
Hàn Quốc | 250000 | Won Hàn Quốc |
Sri Lanka | 160 | Đô la Mỹ |
Thụy Sĩ | 255 | Đô la Mỹ |
Tajikistan | 180 | Đô la Mỹ |
Thụy Điển | 265 | Đô la Mỹ |
Đài Loan, Trung Quốc | 195 | Đô la Mỹ |
Tanzania | 210 | Đô la Mỹ |
Trinidad và Tobago | 220 | Đô la Mỹ |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1200 | Lira Thổ Nhĩ Kỳ |
Thái Lan | 200 | Đô la Mỹ |
Tunisia | 180 | Đô la Mỹ |
Turkmenistan | 180 | Đô la Mỹ |
Ukraine | 170 | Đô la Mỹ |
Vương quốc Anh | 180 | Bảng Anh |
Uganda | 210 | Đô la Mỹ |
Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất | 1050 | Dirham UAE |
Hoa Kỳ | 205 | Đô la Mỹ |
Uzbekistan | 180 | Đô la Mỹ |
Việt Nam | 170 | Đô la Mỹ |
Venezuela | 220 | Đô la Mỹ |
Zambia | 200 | Đô la Mỹ |
Zimbabwe | 210 | Đô la Mỹ |
Bạn cần phải hoàn tất quá trình thanh toán tại bước cuối của quá trình đăng ký. Bạn có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng (Mastercard hoặc Visa Card) và thẻ ghi nợ (Mastercard). Lưu ý Paypal không được chấp nhận, bạn có thể sử dụng thẻ không đăng ký tên mình.
Bạn có thể sử dụng voucher PTE để giảm phí thi. Tuy nhiên, voucher này không thể sử dụng cho mục đích thay đổi lịch thi và sẽ không được gia hạn hay thay thế.
Ngoài ra, bạn phải trả bằng đơn vị tiền tệ tại quốc gia bạn đăng ký dự thi. Chẳng hạn, nếu bạn sống tại Ấn Độ nhưng muốn thi PTE Core tại Singapore, bạn phải thanh toán bằng đơn vị đô la Sing.
Khi đã hoàn tất quá trình thanh toán, bạn sẽ nhận được email thông báo xác nhận thanh toán từ Pearson PTE. Để gửi lại thông tin, đăng nhập vào tài khoản myPTE, chọn “My Activity” (Hoạt động của tôi) rồi nhấn “View Receipts” (Xem hóa đơn).
Bài viết này cung cấp bảng giá PTE Core tại nhiều quốc gia cùng quy trình hướng dẫn thanh toán chi tiết.
Thanh toán phí dự thi được thực hiện 100% online trên trang web chính thức của Pearson PTE. Do đó, bạn phải đảm bảo đường truyền mạng ổn định để tránh bị gián đoạn không mong muốn. Chúng mình mong bài viết này hữu ích với bạn!
PTE Magic
My name is Moni, and I am a seasoned PTE teacher with over 6 years of experience. I have helped thousands of students overcome their struggles and achieve their desired scores. My passion for teaching and dedication to my student’s success drives me to continually improve my teaching methods and provide the best possible support. Join me on this journey toward PTE success!
PTE Magic Practice Platform is an AI-powered PTE test prep platform that helps you achieve your desired score with exam-like questions, instant AI scoring, and personalised feedback. Achieve your best PTE score with targeted practice and proven strategies.